Từ điển Thiều Chửu棖 - tranh/trành① Cái bậc cửa. ||② Cùng nghĩa với chữ tranh 橙. ||③ Ðụng chạm. Cũng đọc là trành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng棖 - tranhCái khuôn cửa. Hai thanh gỗ dựng hai bên cửa cho vững cái cửa.